Phần giải nghĩa 舘 |
舘 quán |
|
#A1: 舘 quán |
◎ Nhà công sở, dinh thự.
|
𤌋舘𩄲𡶨 𣻆𣲍𣲍 𢄂圭㳥𣷭𠯅㗀㗀 Khói quán mây ngàn tuôn ngút ngút. Chợ quê sóng bể dức ù ù. Hồng Đức, 39b |
〇 蛰重舘湿楼高 香𪟽𩁶鎖 花嗷𠯪𢒎 Trập trùng (chập chùng) quán thấp lầu cao. Hương nghi ngút tỏa, hoa ngào ngạt bay. Phan Trần, 8a |
〄 Nhà trọ, cửa hàng.
|
漂典於縣桂陽 杜蒸舘客 Phiêu đến ở huyện Quế Dương, đỗ chưng quán khách. Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 62a |
〇 忍自舘 客鄰羅 旬𦝄瀋脱陀噡𠄩 Nhẫn từ quán khách lân la. Tuần trăng thấm thoắt nay đà thèm hai. Truyện Kiều, 6b |
〇 仙𠺘 𪪳舘 唭埃 舘浪唭几不才𠸗 Tiên rằng: Ông quán cười ai. Quán [chủ quán] rằng: Cười kẻ bất tài thuở xưa. Vân Tiên, 13a |