Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
舍 xả
#A1: 舍 xả
◎ Buông, thả lỏng.

失情簪奴变掑 預幔補舍 𩯀𨱽𡓮卢

Thất tình trâm nọ biếng cài. Dựa màn bỏ xả tóc dài ngồi lo.

Vân Tiên C, 36a

舍 xá
#C1: 舍 xá
◎ Hẵng để, hẵng nên, hẵng cứ…

命𬉵{多绢} 埋𡨧初舍朱昆𬉵

Mình mặc quyên (quyến) [lụa thô] mới tốt, sơ [trước hết] xá [hẵng để] cho con mặc.

Phật thuyết, 36b

煉𢚸𫜵孛 㐱舍 修蔑飭搥埋

Rèn lòng làm Bụt, chỉn xá [hãy nên] tu một sức giồi mài.

Cư trần, 29a

𠊚貪富貴𠊚恒重 些特清閒些舍腰

Người tham phú quý, người hằng trọng. Ta được thanh nhàn, ta xá [hẵng cứ] yêu.

Ức Trai, 11a

願𤤰納言碎𠸫 舍𧗱治渃𡢐𫅷 仕𫨩

Nguyện vua nạp ngôn tôi tâu: Xá [hãy nên] về trị nước sau già sẽ hay.

Thiền tông, 7b