Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
舌 thiệt
#C1: 舌 thiệt
◎ Chịu phần kém hơn. Không công bằng.

從尼谷特皮欣舌 渚易平埃旦買都

Tuồng này cốc [biết] được bề hơn thiệt. Chưa dễ bằng ai đắn với (mấy) đo.

Ức Trai, 10a

裊貪欣時沛舌 矣𫍕𠳒意底麻噒

Nẻo (nếu) tham hơn thì phải thiệt. Hãy ghi lời ấy để mà răn.

Sô Nghiêu, 13a

娓𫢩 𫳵顔色固欣 仕蹺買修行 嘺舌

Vãi nay sao nhan sắc có hơn, sãi theo với tu hành kẻo thiệt.

Sãi vãi, 27a

量春油決狭𤞑 功𫼔𲃪𫽄舌催𡗋由

Lượng xuân dù quyết hẹp hòi. Công đeo đuổi chẳng thiệt thòi lắm ru.

Truyện Kiều, 8a

󰝡𠇮麻者𱻊㝵 底功𠃩𡦂舌崔典󰠲

Đem mình mà giả nghĩa người. Để công chín chữ thiệt thòi đến đâu .

Hoa tiên, 32a

𫽄𢧚情畧𱻊𪢈 固𡥵些妸朱饒舌夷

Chẳng nên tình trước nghĩa sau. Có con ta gả cho nhau thiệt gì.

Lý hạng B, 143b

◎ Thật, thật sự.

黄巾 力士哙浪 𠬠𡗶舌固󱙃旬阴阳

Hoàng cân [khăn vàng] lực sĩ hỏi rằng: Một trời thiệt có chín tuần âm dương.

Dương Từ, tr. 35

舌 thịt
#C2: 舌 thiệt
◎ Phần mềm có thớ, bọc quanh xương trong cơ thể người và động vật.

𦛌胣昌舌吕湼珊索

Ruột dạ [gan lòng] xương thịt rữa (rã) nát tan tác.

Phật thuyết, 29b

𩵽希茄貢 舌行胡消

Tôm he, cà cuống, thịt hành, hồ tiêu.

Ngọc âm, 18a