Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
與 dở
#C2: 與 dữ
◎ Dở mồm: nhạt miệng.

悶𦛌朱𢧚 綿沛叺 與𠻦𱜢別𠰩羅𠹽

Buồn ruột cho nên men phải nhắp. Dở mồm nào biết giọng là cay.

Giai cú, 17b

與 dữ
#C1: 與 dữ
◎ Không tốt lành. Hung ác.

牢特蒸鎌 斬邪 爲民尼𠞹𬄺與意丕

Sao được chưng gươm chém tà, vì dân này dứt mống dữ ấy vậy.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 43a

與 giữ
#C2: 與 dữ
◎ Như 𡨸 giữ

隔阻閉𥹰恆與分 嫌疑𱥺丿俸 無情

Cách trở bấy lâu hằng giữ phận. Hiềm nghi một phút bỗng vô tình.

Hồng Đức, 17b

硍󰞺默油𢬣几揑 仍㛪沕與𬌓 𢚸𣘈

Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn. Nhưng em vẫn giữ tấm lòng son.

Xuân Hương, 9b

𡢼𬙾𧵑𠊚坤與特

Vợ đẹp của người khôn giữ được.

Giai cú, 4b