Phần giải nghĩa 舅 |
舅 cậu |
|
#A2: 舅 cữu |
◎ Như 臼 cậu
|
忌皮舅𡥙定唐通鄰 Cậy bề cậu cháu định đường thông lân . Hoa tiên, 7a |
〄 Tiếng gọi người làm cha.
|
𥛉耒時𥛉舅眉[邊]箕 Lạy rồi thì lạy cậu mày bên kia. Truyện Kiều, 20b |
〄 Tiếng gọi người trai trẻ hoặc bé trai.
|
𪦲𦒹伴生陀𦒹舅 𣃣𠄩營於固𠄩𱙘 Mới sáu bận sinh đà sáu cậu. Vừa hai dinh ở có hai bà. Giai cú, 9a |
〇 碎吀𠶆舅𠫾高楼 𠫾茹土 Tôi xin mời cậu đi cao lâu, đi nhà thổ. Ô Lôi, 10a |