English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𣦛𫡦品臺花 吘填所 志出家閉迡
Thẳng lên chín phẩm đài hoa. Ngõ đền thửa chí xuất gia bấy chầy.
Thập giới, 5b
〇 臺𦎛𤐝典𨁪䕯朱庒
Đài gương soi đến dấu bèo cho chăng.
Truyện Kiều, 7b
〇 臺蓮枚和 𤏣𤐝舘䕯
Đài sen may họa tỏ soi quán bèo.
Hoa tiên, 14b