Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
自 từ
#A2: 自tự
◎ Trỏ thời điểm hoặc địa điểm khởi đầu sự tình.

自𣈜趿會青雲 補報渚[兮]鄧某分

Từ ngày gặp hội thanh vân. Bổ báo chưa hề đặng mỗ phân.

Ức Trai, 15a

自尼 𧗱娄碎信忌 共敬免𱐩主支秋特磊灵魂

Từ nay về sau tôi tin cậy cùng kính mến đức chúa Chi Thu, được rỗi linh hồn.

Ông Thánh, 4b

翹自𧿨𨃴帳花 𩈘𡗶阁𡶀𨨨它收空

Kiều từ trở gót trướng hoa. Mặt trời gác núi, chiêng đà thu không.

Truyện Kiều, 4b

𠰺𡥵徐課群𡮲 𠰺𡞕自課巴撝買𧗱

Dạy con từ thuở còn thơ. Dạy vợ từ (tự) thuở bơ vơ mới về.

Lý hạng, 8a

自 tự
#A1: 自 tự
◎ Do ở nơi mình. Tại vì mình.

𡗶遼 𡽫渃包賖 擬兜𢩽𲈳𢺹茹自碎

Trời Liêu non nước bao xa. Nghĩ đâu rẽ cửa chia nhà tự tôi.

Truyện Kiều, 15b