Phần giải nghĩa 臨 |
臨 khom |
|
#C2: 臨 lâm |
◎ Khom khom (lom khom): Như 欽 khom
|
𤳇跳𲃟鶴臨臨詰 𡛔𢏿𨉞螉仰仰𢚸 Trai kheo gối hạc, khom khom cật. Gái uốn lưng ong, ngửa ngửa lòng. Xuân Hương B, 6a |
臨 lâm |
|
#A1: 臨 lâm |
◎ Sát tới, kíp tới.
|
𦇒胣臨欺縱 哏𪮀𢬣 朱動𢚸𡥵 Rối trong dạ lâm khi cùng túng. Cắn ngón tay cho động lòng con. Hiếu văn, 10b |
臨 lom |
|
#C2: 臨 lâm |
◎ Lom khom: Như 蓝 lom
|
臨欽𡶀樵𢼂住 落鐸邊滝𢄂𱥯茹 Lom khom dưới núi tiều vài chú. Lác đác bên sông chợ mấy nhà. Bà Huyện, 42b |