Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
臘 chạp
#A2: 臘 lạp
◎ Tháng cuối của năm tính theo âm lịch.

𤐝泣頭𦙫連𨆝臘 率徐没刻忍𠄼更

Soi khắp đầu Giêng liền cuối Chạp. Suốt từ một khắc nhẫn năm canh.

Hồng Đức, 5a

#C2: 臘 lạp
◎ Chạm chạp: trễ nải, không kịp thời.

巧墟 窖了每芸 忳拙斟雜俸皮真𪮏

“Xảo hư”: khéo léo mọi nghề. “Đồn chuyết”: chậm chạp vụng về chân tay.

Ngọc âm, 7b

娘法 渚踸臘如焒急𢀥𫜵

Nương phép chớ chậm chạp, như lửa kíp vâng làm.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 43a

臘 láp
#C2:臘 lạp
◎ Lấm láp: Như 󱞎 láp

雖群淋臘𱏮觥 𣃲𧷺 象体撑鐄𨯹𢧚

Tuy còn lấm láp sáng quang. Vuông tròn tuồng thấy xanh vàng đúc nên.

Thiên Nam, 62a

臘 lép
#C2: 臘 lạp
◎ Lép thép (liệp thiệp): vẻ tươm tất.

萌襖 挄恾臘帖 乖掉捇𨅸林欽

Manh áo quàng mang lép thép. Quai chèo xách đứng lom khom.

Hồng Đức, 33a

臘 lốp
#C2: 臘 lạp
◎ Lốp lốp: trắng phau phau.

臘臘𤽸昆 馭駒 𠓨於馨永箕

Lốp lốp trắng con ngựa câu, vào ở hang vắng kia.

Thi kinh, VI, 3a

臘 rạp
#C2: 臘 lạp
◎ Cúi đầu và hạ thấp thân mình xuống.

引蔑㝵𤳇𠇮𫃚極𱜝 帽覩𬰢𨫊𩯁𩮭羕昆鎛 細𥪞𡑝納臘

Dẫn một người trai mình vóc cực lớn, mũ đỏ mặt sắt, râu ria dường con bác, tới trong sân nép rạp.

Truyền kỳ, II, 13b

◎ Rậm rạp: um tùm, dày đặc.

棱林臘坡語 娘阿蛮料庄咍旦 𥛉望 麻衛

Rừng rậm rạp bỡ ngỡ. Nàng A Man liệu chẳng hay đến, lạy vọng mà về.

Cổ Châu, 6a

臘 rệp
#C2: 臘 lạp
◎ Loài bọ có mùi hôi, hay ẩn trong giường, ghế.

赤虱 步臘灰世 𱤽棖答㯿焒披買退

“Xích sắt”: bọ rệp hôi thay. Sạch giường, đập sạp, lửa bời mới thôi.

Ngọc âm, 61a

臘 sáp
#C2: 臘 lạp
◎ Chất mềm dẻo có màu, dùng để trang điểm.

小匣子禄臘𦹳秋

“Tiểu hạp tử”: lộc sáp thơm tho.

Ngọc âm, 39a