Phần giải nghĩa 臘 |
臘 chạp |
|
#A2: 臘 lạp |
◎ Tháng cuối của năm tính theo âm lịch.
|
𤐝泣頭𦙫連𨆝臘 率徐没刻忍𠄼更 Soi khắp đầu Giêng liền cuối Chạp. Suốt từ một khắc nhẫn năm canh. Hồng Đức, 5a |
#C2: 臘 lạp |
◎ Chạm chạp: trễ nải, không kịp thời.
|
巧墟 窖了每芸 忳拙斟雜俸皮真𪮏 “Xảo hư”: khéo léo mọi nghề. “Đồn chuyết”: chậm chạp vụng về chân tay. Ngọc âm, 7b |
〇 娘法 渚踸臘如焒急𢀥𫜵 Nương phép chớ chậm chạp, như lửa kíp vâng làm. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 43a |
臘 láp |
|
#C2:臘 lạp |
◎ Lấm láp: Như láp
|
雖群淋臘𱏮觥 𣃲𧷺 象体撑鐄𨯹𢧚 Tuy còn lấm láp sáng quang. Vuông tròn tuồng thấy xanh vàng đúc nên. Thiên Nam, 62a |
臘 lép |
|
#C2: 臘 lạp |
◎ Lép thép (liệp thiệp): vẻ tươm tất.
|
萌襖 挄恾臘帖 乖掉捇𨅸林欽 Manh áo quàng mang lép thép. Quai chèo xách đứng lom khom. Hồng Đức, 33a |
臘 lốp |
|
#C2: 臘 lạp |
◎ Lốp lốp: trắng phau phau.
|
臘臘𤽸昆 馭駒 𠓨於馨永箕 Lốp lốp trắng con ngựa câu, vào ở hang vắng kia. Thi kinh, VI, 3a |
臘 rạp |
|
#C2: 臘 lạp |
◎ Cúi đầu và hạ thấp thân mình xuống.
|
引蔑㝵𤳇𠇮𫃚極𱜝 帽覩𬰢𨫊𩯁𩮭羕昆鎛 細𥪞𡑝納臘 Dẫn một người trai mình vóc cực lớn, mũ đỏ mặt sắt, râu ria dường con bác, tới trong sân nép rạp. Truyền kỳ, II, 13b |
◎ Rậm rạp: um tùm, dày đặc.
|
棱林臘坡語 娘阿蛮料庄咍旦 𥛉望 麻衛 Rừng rậm rạp bỡ ngỡ. Nàng A Man liệu chẳng hay đến, lạy vọng mà về. Cổ Châu, 6a |
臘 rệp |
|
#C2: 臘 lạp |
◎ Loài bọ có mùi hôi, hay ẩn trong giường, ghế.
|
赤虱 步臘灰世 𱤽棖答㯿焒披買退 “Xích sắt”: bọ rệp hôi thay. Sạch giường, đập sạp, lửa bời mới thôi. Ngọc âm, 61a |
臘 sáp |
|
#C2: 臘 lạp |
◎ Chất mềm dẻo có màu, dùng để trang điểm.
|
小匣子禄臘𦹳秋 “Tiểu hạp tử”: lộc sáp thơm tho. Ngọc âm, 39a |