Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
臆 ngực
#B: 臆 ức
◎ Như 嶷 ngực

抹胸羅巾𥾾臆

“Mạt hung” là khăn buộc ngực.

Nhật đàm, 32a

臆 ức
#A1: 臆 ức
◎ Phần ngực của cơ thể người và vật.

㖪掛 㐌𤴬𢚸丐蟈 𠺚𡂷添息臆昆蟡

Khắc (khoắc) khoải đã đau lòng cái cuốc. Băn khoăn thêm tức ức (ngực) con ve.

Hồng Đức, 10a