Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
臀 đẹn
#F2: điện 殿⿱月 nhục
◎ Đít, trôn.

𨉓顛如𲍡胣󰺔如𱽐 𦝄招古蓬 臀招埚渃 – 𡊲𥸷

Mình đen như quạ, dạ trắng như bông, lưng đeo cổ bồng, đẹn đeo nồi nước - Chõ xôi.

Nam lục, 44b

𧵑𫤯萬千𦊛 𣩂𠄩𢬣扱鲁臀

Của tám vạn nghìn tư, chết hai tay cắp lỗ đẹn.

Nam lục, 24b