Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
膿 nùng
#F2: nhục ⺼⿰農 nông
◎ Não nùng: mặn nồng, thắm thiết.

蔑󰬮𥆾䀡蔑脑膿 香𡗶坤鬪󰡎𩄲籠

Một vẻ nhìn xem một não nùng. Hương trời khôn giấu dưới mây lồng.

Hồng Đức, 66a

膿 nọng
#F2: nhục 月⿰農 nông
◎ Phần khoanh cổ của con vật.

膿㺧 膿𤛠

Nọng heo. Nọng trâu.

Béhaine, 453

Taberd, 376