Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
膺 ưng
#C1: 膺 ưng
◎ Hài lòng, ưa thích, chấp thuận.

典𨉟役 𡢼𫯳 伮辰空𱙪𱕒之 係伮𧡊𠁂昆𡛔𱜢麻伮㐌膺 伮細嗔𱕬 貝吒媄𠁂昆𡛔意

Đến mình việc vợ chồng, nó thì không cưới hỏi chi, hễ nó thấy đứa con gái nào mà nó đã ưng, nó tới xin mua với cha mẹ đứa con gái ấy.

Tây chí, 21b

庄膺时拱 滥𠮱 𦬑󰝡𡀯册呐呸空𠶛

Chẳng ưng thì cũng làm khuây. Nỡ đem chuyện sách nói vầy không kiêng.

Vân Tiên, 32b