Phần giải nghĩa 膠 |
膠 keo |
|
#A2:膠 giao |
◎ Như 䐧 keo
|
膠鸞執䋦絲乘默㛪 Keo loan chắp mối tơ thừa mặc em. Truyện Kiều, 15b |
〇 沛緣辰酩如膠債 緣整𠻵如橋鐲㨲 Phải duyên thì dính như keo. Trái duyên chểnh mảng như kèo đục vênh. Lý hạng, 40a |
〄 Đặc quánh lại, dính chặt. Ý trỏ tính hà tiện, bủn xỉn.
|
埃保翁膠膠㐌𠇍 姑𡛔𡚄唋廊儒 Ai bảo ông keo, keo đã mấy. Đem cô gái kếch [giàu sụ] nhử (dử) làng nho. Giai cú, 3b |