Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
腿 thủi
#C2: 腿 thối
◎ Thui thủi: thầm lặng đơn độc.

蔑命𠫾 腿腿 呵𫽄固 𠊛恪

Một mình đi thui (thủi) thủi, há chẳng có người khác.

Thi diễn, 45b