Phần giải nghĩa 腰 |
腰 eo |
|
#C2: 腰 yêu |
◎ Nơi thắt lưng co hẹp lại.
|
簮掑襜㩫 𢢆𢠅 𣦆瀾𩯀𱹻挵𨦩𦝄腰 Trâm cài xiêm giắt thẹn thùng. Trễ làn tóc rối, lỏng vòng lưng eo. Chinh phụ, 14b |
〇 𦓅耒吝近捕料 吒之 乳赤𦝄腰芻𤵶 Già rồi lẫn cẫn bỏ liều. Sá gì vú xếch lưng eo sồ sề. Trinh thử, 15b |
◎ Ỉ eo: mè nheo, rầy rà.
|
𨀈沛姑頭 𡤔小消 覺𦖻它𡗋事衣腰 Bước phải cô đầu mới tẻo teo. Rác tai đà lắm sự ỉ eo. Giai cú, 2a |
腰 yêu |
|
#C1: 腰 yêu |
◎ Như 㤇 yêu
|
巴片瓦腰欣楼閣 Ba phiến ngói yêu hơn lầu gác. Cư trần, 23a |
〇 𠊚貪富貴𠊚恒重 些特 清閒些舍腰 Người tham phú quý, người hằng trọng. Ta được thanh nhàn, ta xá yêu. Ức Trai, 11a |
〇 庄腰古共事𢀨重 默仍襖閑共咹[斎]陷𠇮 Chẳng yêu của cùng sự sang trọng, mặc những áo hèn cùng ăn chay hãm mình. Bà Thánh, 2a |
〇 所腰蒸几士丕 苦麻拯諂 窮𡲤强駢 Thửa yêu chưng kẻ sĩ vậy: Khó [nghèo] mà chẳng xiểm [nịnh nọt], cùng vả càng bền [cứng cỏi]. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 64b |
〄 Tình cảm tha thiết giữa vợ chồng, trai gái.
|
腰腰酉酉弹埃𢭮 性性情情性性星 Yêu yêu dấu dấu đàn ai gẩy. Tính tính tình tình tính tính tinh. Hồng Đức, 6b |
〇 彈㗂琴㗂瑟麻腰𨣥𦷾 Đàn tiếng cầm tiếng sắt mà yêu dấu đấy. Thi kinh, I, 3b |
〇 君子固腰吀㨂㭲 停緍𢱖女胣𫥨𢬣 Quân tử có yêu xin đóng cọc. Đừng mân mó nữa nhựa ra tay. Xuân Hương, 11b |
〇 頭眉𡳳[𬑉]強濃𱭎腰 Đầu mày cuối mắt càng nồng tấm yêu. Truyện Kiều, 11a |