English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
没祝戈工 腮
Một chốc qua trong tai.
Phật thuyết, 38b
〇 揲揚笙𥬝实𱺵奄腮
Nhịp nhàng sênh phách thật là êm tai.
Ngọc âm, 63a
〇 係㗂𭁈 冷腮𬋩塔
Hễ tiếng dữ lành tai quản đắp.
Ức Trai, 19a
〇 娘户武 拱動𫏙禮法 䐗曾𥙩事腮𪾺体搮𢚸
Nàng họ Vũ cũng động noi [tuân theo] lễ phép, chửa từng lấy sự tai mắt [nói năng, cử chỉ] thấy [bị] trật lòng [trái ý, phật lòng].
Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 1b
〇 㟮𱜏楼 高𡴭尽𡗶 𨨨鐄征隻擱邊腮
Chót vót lầu cao ngất tận trời. Chiêng vàng chênh chếch gác bên tai.
Giai cú, 46b
〇 馭𱏫纀𲈴 翁該 𨫑𱏫𬫉鋥於腮𱙘𫅷
Ngựa đâu buộc cửa ông cai. Xuyến đâu rủng rỉnh ở tai bà già.
Lý hạng B, 175b