Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
腫 thủng
#C2: 腫 thũng
◎ Thủng thẳng: chậm rãi, đủng đỉnh.

腫𣦎

Thủng thẳng.

Tự Đức, V, 9a

腫 thũng
#A1: 腫 thũng
◎ Sưng phù.

水龟𱺵㐱名𧒌渃 性咍除 腫脚骨筋

“thuỷ quy” là chỉn danh rùa nước. Tính hay trừ thũng cước cốt gân.

Thực vật, 39a