English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
腫𣦎
Thủng thẳng.
Tự Đức, V, 9a
水龟𱺵㐱名𧒌渃 性咍除 腫脚骨筋
“thuỷ quy” là chỉn danh rùa nước. Tính hay trừ thũng cước cốt gân.
Thực vật, 39a