Phần giải nghĩa 腥 |
腥 tanh |
|
#A2: 腥 tinh |
◎ Như 𦎬 tanh
|
庶饈 具雜氣群灰腥 “Thứ tu”: cỗ tạp khí còn hôi tanh. Ngọc âm, 45b |
〇 破破岸箕𢫘𠮾[𠮾] 批批 𡓁怒𣳮腥𦞣 Phới phới ngàn kia so ngút ngút. Phây phây bãi nọ rửa tanh tao. Hồng Đức, 31b |
〇 恒𠃣唏𬲇吏 別固味腥灰縍囉 Hằng ít hơi gió lại, biết có mùi tanh hôi phảng ra. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 41a |
〇 傱咦𱺵𥠭灰腥 身𠦳鐄底汚名𦟐紅 Tuồng gì là giống hôi tanh. Thân ngàn vàng để ô danh má hồng. Truyện Kiều B, 22a |
腥 tênh |
|
#C2: 腥 tinh |
◎ Buồn tênh: Như 星 tênh
|
娘強𣻆湥秋波 断腸 𣅶意𱠎麻𢞂腥 Nàng càng tuôn giọt thu ba. Đoạn trường lúc ấy giở mà buồn tênh. Truyện Kiều B, 34a |