Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
腓 phè
#F2: nhục ⺼⿰非 phi | C2: 腓 phì
◎ Phình ra, to bè bè.

襖𧞾秉包𣃣𡱩𥛭 䏾腓喔呃𠇍桶𣹓

Áo mặc bảnh bao vừa thước lẻ. Bụng phè (phì) óc ách mấy thùng đầy.

Giai cú, 2b

腓 phì
#C1: 腓 phì
◎ Phình ra, to bè bè.

襖𧞾秉包𣃣𡱩𥛭 䏾腓 喔呃𠇍桶𣹓

Áo mặc bảnh bao vừa thước lẻ. Bụng phì (phè) óc ách mấy thùng đầy.

Giai cú, 2b