Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
腑 phủ
#A1: 腑 phủ
◎ Các bộ phận (bộ lòng) trong bụng người và động vật.

几󰝡昭卞𠝺盤歇 𢚸胣臟腑灡囉

Kẻ đăm chiêu bèn mổ bàn [nạo] hết, lòng dạ tạng phủ tràn ra.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 23b