Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
脿 béo
#F2: nhục ⺼⿰ 表 biểu
◎ Như 󱩎 béo

体𬏓㝵形樣脿𱜝𡁚 𡁚丕𪽝外内麻吏

Thấy vài người hình dạng béo lớn, hớn hớn vậy bởi ngoài nội mà lại.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 39b

些拱拯𢀭 拱拯𢀨 拯𤷍拯脿沕漾漾

Ta cũng chẳng giàu cũng chẳng sang. Chẳng gầy chẳng béo vẫn làng (nhàng) nhàng.

Yên Đổ, 3b

燒𫥨買別脿𤷍

Thui ra mới biết béo gầy.

Nam lục, 15b

𫯳𡥵 羅丐𡢻𫱞 他浪𨅸丕餒身脿𱼌

Chồng con là cái nợ nần. Thà rằng đứng vậy nuôi thân béo mầm.

Lý hạng B, 108b

𡥵𤞼固脿 辰𢚸買唁

Con lợn có béo thì lòng mới ngon.

Lý hạng, 37b

〄 Vị ngon do có chất mỡ.

昆𬌥伵脿𩚵𤽗𤽸 扽檜𤽗𡗉𩵜伵鮮

Con trâu tớ béo, cơm ngươi trắng. Đòn củi ngươi nhiều, cá tớ tươi.

Hồng Đức, 35a

一冲一𠮾𱺵渃汫洄 一脿一裴𱺵亇鮋勾

Nhất trong nhất ngọt là nước giếng Hồi. Nhất béo nhất bùi là cá rô câu.

Hợp thái, 23b