Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
脺 nốt
#F2: nhục ⺼⿰卒 tốt
◎ Nốt ruồi: Như 咄 nốt

[痣] 脺𧋆

“Chí”: nốt ruồi.

Tự Đức, III, 14b