Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
脱 thoát
#A1: 脱 thoát
◎ Vượt ra khỏi nơi bị vây hãm, ràng buộc.

秋高兔厭探𢚸𣷭 域冷珠明脱𠰘𧍰

Thu cao thỏ ướm thăm lòng bể. Vực lạnh châu mừng thoát miệng rồng.

Ức Trai, 68a

澄春絲柳群撑 𢪀浪渚脱塊鑅愛恩

Chừng xuân tơ liễu còn xanh. Nghĩ rằng chưa thoát khỏi vành ái ân.

Truyện Kiều B, 80a

引身󱚢準安𫔮 脱妄名利另唐是非

Dẫn thân vào chốn an nhàn. Thoát vòng danh lợi, lánh đàng thị phi.

Vân Tiên C, 16b

奴𠴝󱚢奴𤻻奴醝 耒碎仕救娘𨖲𣦍朱脱

Nó uống vào nó mệt nó say. Rồi tôi sẽ cứu nàng lên ngay cho thoát.

Thạch Sanh, 17b

脱 thoạt
#C2: 脱 thoát
◎ Thoạt tiên: trước hết, ngay từ đầu.

脱先 摸󰬾錢𬷤 錢𥙪𥺊󱪶買󰬾[銅]油

Thoạt tiên mua ba tiền gà. Tiền rưỡi gạo nếp với ba đồng dầu.

Lý hạng B, 177b

脱 thoắt
#C2: 脱 thoát
◎ Chợt, bỗng chốc.

脱祝哿喡連動 体蔑 橛[焒創]於𨕭耨茹

Thoắt chốc, cả và liền động, thấy một cột lửa sáng ở trên nóc nhà.

Ông Thánh, 3b

姅澄春脱技梗天香

Nửa chừng xuân, thoắt gãy cành thiên hương.

Truyện Kiều, 2a

恩𢚸敢畧𫒂𠳒 謝辞催脱船吹𣷷𱜢

Ơn lòng dám trước nhẽ lời. Tạ từ thôi thoắt thuyền xuôi bến nào .

Hoa tiên, 32a

脱𡎢脱呐 𰿘分激昂

Thoắt ngồi, thoắt nói, muôn phần khích ngang [hăng hái].

Đại Nam, 3b

〄 Thoắt thoắt (thoăn thoắt): nhanh nhẹn, mau vội.

𡲤𪠞𡲤兑 脱脱麻变𪠞

Vả đi vả đoái, thoắt thoắt mà biến đi.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 32a

〄 Thấm thoắt: chẳng mấy chốc, lướt qua nhanh chóng.

忍自舘客鄰羅 旬𦝄瀋脱 󰅒陀噡𠄩

Nhẫn từ quán khách lân la. Tuần trằng thấm thoắt nay đà thèm hai.

Truyện Kiều, 6b

脱 thót
#C2: 脱 thoát
◎ Thánh thót: tiếng ngân trong trẻo như nước nhỏ giọt.

𣈘冬長欺密念 𢶢㗂鐘聖脱󱙧󱙓 𣈗夏節𣅶 誦經 𱠵槌楳寬𣭻歷劇

Đêm đông trường, khi mật niệm, gióng tiếng chuông thánh thót lanh canh. Ngày hạ tiết, lúc tụng kinh, giật dùi mõ khoan mau lạch cạch.

Thiền tịch, 40a

◎ Thoi thót: vẻ vội vã, tất bật lướt qua.

𫚳𣋚催脱𧗱棱 架茶 [蘼]㐌唅𦝄姅萌

Chim hôm thoi thót về rừng. Giá (đoá) trà my đã ngậm trăng nửa mành.

Truyện Kiều, 23b