English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
翁脯𦓡𥙩𱙘脯 𤯰𫥨𡥵𩷉𡥵鮋𡥵𩹭
Ông bô mà lấy bà bô. Đẻ ra con giếc, con rô, con chày.
Lý hạng B, 134a