Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
脩 tu
#A1: 脩 tu
◎ Như 修 tu

妾𠻵体僊可及麻坤尋 道拯脩麻 擬典

Thiếp mảng (mắng) [nghe] thấy tiên khả gặp mà khôn tìm, đạo chẳng tu mà nghỉ [tự] đến.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 57b