Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
脑 não
#C1: 腦 → 脑 não
◎ Não nùng: mặn nồng, thắm thiết.

蔑󰬮 𥆾䀡蔑脑膿 香𡗶坤鬪󰡎𩄲籠

Một vẻ nhìn xem một não nùng. Hương trời khôn giấu dưới mây lồng.

Hồng Đức, 66a