English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
咹鱠渃韓𫜵𦧘渃趙 㐌脇渃魏吏折渃燕
Ăn gỏi nước Hàn, làm thịt nước Triệu. Đã hiếp nước Nguỵ, lại giết nước Yên.
Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 9a
〇 渃牢彼猥闭喂 底尚𲎩𤽸脇𠊛𲎩顛
Nước sao bỉ ổi bấy ôi. Để thằng răng trắng hiếp người răng đen.
Thiên Nam, 24a
封𫜵附國范顔 包饒婦女脇奸縱横
Phong làm Phụ quốc Phạm Nhan. Bao nhiêu phụ nữ hiếp gian tung hoành.
Thiên Nam, 101a