Phần giải nghĩa 能 |
能 hay |
|
#B: 能 năng |
◎ Thường khi, siêng.
|
乙調能願咍約幼 鄧命朱𱐩主𡗶 Ắt đều hay nguyện, hay ước ao dâng mình cho đức Chúa Trời. Bà Thánh, 1b |
◎ Hoặc là.
|
𤼸書㐌𢢆娘鶯 吏輸妸李半命能牢 Dâng thư đã thẹn nàng Oanh. Lại thua ả Lý bán mình hay sao. Truyện Kiều, 14b |
能 nang |
|
#A2|C2: 能 năng |
◎ Nỏ nang: tháo vát, chăm chỉ.
|
朝𫯳𣅘𣋽弩能 沛庒𫽄监𢭄齿𱥺𠳒 Chiều chồng khuya sớm nỏ nang (năng). Phải chăng chẳng dám cạy răng một lời. Trinh thử, 10b |
能 năng |
|
#A1: 能 năng |
◎ Có thể, khả năng.
|
別桃紅咍柳綠 天下 能某主知音 Biết đào hồng, hay liễu lục. Thiên hạ năng [liệu có được] mấy chủ tri âm. Cư trần, 22a |
◎ Luôn, thường xuyên.
|
矣能積德底朱昆 Hãy năng tích đức để cho con. Ức Trai, 50b |
〇 𠳒能呐羅能怨 Lời năng nói là năng oán. Hồng Đức, 23b |
〇 合歇飭役𧜖𧝓 能𡨺㨢巾畧 Hợp hết sức việc chăn đệm, năng giữ nâng khăn lược. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27b |
〇 能𩄎 辰𬙼穭塘 能𠫾能吏䀡常䀡輕 Năng mưa thì tốt lúa đường. Năng đi năng lại xem thường xem khinh. Lý hạng, 21a |
〄 Gắng sức, chăm chỉ.
|
𥪝户歇每𠊚男女沛生能 Trong họ hết mọi người nam nữ phải siêng năng. Bác Trạch, 2a |
#C1: 能 năng |
◎ Nói năng: thưa thốt, trò chuyện.
|
身事𫅷 丙呐能 Thân sự già biếng nói năng. Ức Trai, 34b |
〇 𥪞外謹没 如𢫕 𱜢埃群敢呐能𱥺𠳒 Trong ngoài kín mít như bưng. Nào ai còn dám nói năng một lời. Truyện Kiều, 33b |
能 nâng |
|
#C2: 能 năng |
◎ Như 𢪲 nâng
|
𪀄沃伴哏花能供 猿蓬昆掑𲈴宜經 Chim óc [gọi] bạn cắn hoa nâng cúng. Vượn bồng con kề cửa nghe kinh. Hoa Yên, 32a |
〄 Nâng niu: chăm chút, giữ giàng, tỏ sự yêu thích.
|
能㝹於仍𢬣臺閣 𱏫合包饒席綺羅 Nâng niu ở những tay đài các. Đâu hợp bao nhiêu tiệc ỷ la. Hồng Đức, 51b |