Phần giải nghĩa 胱 |
胱 quang |
|
#C1: 胱 quang |
◎ Như 光 quang
|
重𠊛𠊛吏重身 輕𠫾𥚯吏如 𢭹𬛘胱 Trọng người, người lại trọng thân [mình]. Khinh đi rẻ (dễ) lại như lần trôn quang. Lý hạng, 21a |
胱 quàng |
|
#C2: 胱 quang |
◎ Quềnh quàng: thô kệch, vụng về, lóng ngóng.
|
𠊛盧挺几瓊胱 𥺊溪𥺊𤯩渚芒分黎 Người lơ đễnh, kẻ quềnh quàng. Gạo khê gạo sống chớ màng phen (phân) le [so đo, so bì]. Huấn ca, 3b |
胱 thoáng |
|
#E2: nguyệt 月⿰光 quang |
◎ Thấp thoáng: Như 洸 thoáng
|
𦰟畑残湿胱䏾𦝄 埃𠊛玉蹖升准尼 Ngọn đèn tàn thấp thoáng bóng trăng. Ai đem người ngọc thung thăng chốn này. Ca trù, 17b |