Phần giải nghĩa 胡 |
胡 hầu |
|
#C2: 胡 hồ |
◎ Hầu bao: túi đựng tiền buộc vào bụng.
|
包肚胡包次𢀲 “Bao đỗ”: hầu bao thứ lớn. Nam ngữ, 38b |
胡 hò |
|
#C2: 胡 hồ |
◎ Tiếng hô theo nhịp.
|
胡亥𠱋亥宁𣳔都制 Hò hỡi (ơi) dô hỡi giữa dòng đua chơi. Ngọc âm, 28a |
◎ Hẹn hò: hẹn ước cùng nhau.
|
𢘮恨胡𡎥花𨅸雪 𠲖楼西𩃳月𣾺澄 Rắp hẹn hò ngồi hoa đứng tuyết. E lầu Tây bóng nguyệt khơi chừng. Sơ kính, 18b |
〇 𨖅渡些傳𡮈𡚢 番𡢐些吏限胡穷饒 Sang đò ta chuyện nhỏ to. Phiên sau ta lại hẹn hò cùng nhau. Thạch Sanh, 10a |
胡 hồ |
|
#A1: 胡 hồ |
◎ Tên một dòng họ, một triều đại. Trỏ họ trong tên người.
|
朝茹胡歇運 Triều nhà Hồ hết vận. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 31b |
〇 户胡卞倍傍怯納𢀦𢀨 Họ Hồ [Hồ Tông Thốc] bèn vội vàng khép nép sửa sang. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 3a |
〇 傷英㛪拱闷無 𢜝𡓯茄胡𢜝𫮒三江 Thương anh em cũng muốn vô. Sợ truông nhà Hồ, sợ phá Tam Giang. Lý hạng, 12b |
#C1: 胡 hồ |
◎ Phủ màu nhẹ lên vải bằng bột nhuộm.
|
裙胡襖竟𫜵之 裙胡襖竟固欺陳𦚭 Quần hồ áo cánh làm chi. Quần hồ áo cánh có khi trần truồng. Lý hạng, 17b |