Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
肱 quăng
#C1: 肱 quăng
◎ Ném, vung, liệng mạnh.

𧡊事𤞻典闭除 䊷肱𫃚特當𢮩仍𱺵

Thấy sự hùm đến bấy chừ. Chài quăng buộc được đương co [vùng vẫy] những là.

Thiên Nam, 89b

料㛪遁 塊英庄 英如䋥𢪏英肱𡧲𡗶

Liệu em trốn khỏi anh chăng. Anh như lưới vét, anh quăng giữa trời.

Lý hạng B, 138b

肱 quầng
#C2: 肱 quăng
◎ Vùng da thâm mờ vây quanh mắt.

眼眶 肱𬑉

“Nhãn khuông”: quầng mắt.

Nam ngữ, 19b