Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
肝 gan
#A2: 肝 can
◎ Bộ phận tiết ra mật (để tiêu hoá thức ăn có mỡ) trong cơ thể người và động vật. Biểu trưng cho ý chí, tình cảm con người.

謁礼刀色割歇肝𬚼

Ắt lấy dao sắc cắt hết gan lòng.

Phật thuyết, 25b

歌鵑嘺𫜵淶渃𬑉 𪔠樵𢯐如窒 𱟧肝

Ca quyên ghẹo làm rơi nước mắt. Trống tiều khua như thắt buồng gan.

Chinh phụ, 19a

樑高𢫫虐𦀊寃 酉[浪]𥒥拱 󰞺肝路𠊛

Rường cao rút ngược dây oan. Dẫu rằng đá cũng nát gan lọ người.

Truyện Kiều, 13a

𡞕頭撑 𡥵𲎩𤽸 𧹿肝𧹿𦛌買 𪪳𡗶

Vợ đầu xanh, con răng trắng, tím gan tím ruột với ông trời.

Yên Đổ, 15b

𩸮固肝𩸮魥固肝魥

Bống có gan bống, bớp có gan bớp.

Nam lục, 13b

住碎𫽄打𫽄吱 嬸碎抉眜擂𦟂咹肝

Chú tôi chẳng đánh chẳng chê. Thím tôi khoét mắt, lôi mề, ăn gan.

Lý hạng, 50a