Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
職 chắc
#C2: 職 chức
◎ Đầy, không lỏng lẻo.

意罕𦧘𥸷摙職䏾 朱𢧚𡥵字買𭉩𫥨

Ấy hẳn thịt xôi lèn chắc bụng. Cho nên con chữ mới vòi ra.

Giai cú, 9b

職 chuốc
#C2: 職 chức
◎ Mang lấy vào thân.

俸空謨惱職愁 𢪀𱜢

Bỗng không mua não chuốc (chác) sầu nghĩ nao.

Truyện Kiều, 5b

職 chức
#A1: 職 chức
◎ Như 聀 chức

𥙩職蔭吒特補𫜵官宰縣 僊遊

Lấy chức ấm cha, được bổ làm quan tể huyện Tiên Du.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 48a

職 giấc
#C2: 職 chức
◎ Như 聀 giấc

侈醒職槐珠漓𣳮渚

Xảy tỉnh giấc hòe, châu lìa lã chã.

Đắc thú, 30a

麻麻朋課職槐安

Mờ mờ bằng thuở giấc hòe an.

Ức Trai, 23b

娘蘂卿𠻵㗂哿𢜝補 𩛷咹職𦣰欣𣎃

Nàng Nhị Khanh mảng tiếng cả sợ, bỏ bữa ăn giấc nằm hơn tháng.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 20a