Phần giải nghĩa 耶 |
耶 giơ |
|
#C2: 耶 gia |
◎ Như 加 giơ
|
耶𪮏[…]待迻扲棹 Giơ tay […] đẩy đưa cầm chèo. Ngọc âm, 28a |
耶 nhã |
|
#C2: 耶 gia |
◎ Nhục nhã: khiến mang tiếng xấu, xấu hổ.
|
打忙𱙎三 辱耶户行 庄故礼𱻊 Đánh mắng anh tam [em], nhục nhã họ hàng, chẳng có lễ nghĩa. Phật thuyết, 18b |
耶 rà |
|
#C2: 耶 gia |
◎ Sà xuống, rủ thấp.
|
眉𫶼撑羕柳耶 𦟐劫歇 堵花蓮 Mày trát xanh dường liễu rà. Má cướp hết đỏ hoa sen. Phật thuyết, 15a |
〄 Nhẹ lướt dần.
|
船子耶掉𣳔撑渚朱羡洗 Thuyền tử rà chèo dòng xanh, chớ cho tạn tẩy. Cư trần, 28a |
〄 Rà rà: dày dặn, mượt mà.
|
[㝵]冲玉𤽸𬌘 𩈘𨪪𨪪月𩯀耶耶𩄲 Người đâu trong ngọc trắng ngà. Mặt vành vạnh nguyệt, tóc rà rà mây. Nhị mai, 16b |
耶 xa |
|
#C2: 耶 gia |
◎ Có khoảng cách lớn.
|
或多拱重工渃{可耶} Hoặc đi cùng chồng trong nước [xứ, chốn] xa. Phật thuyết, 22a |
〇 時某𧗱[茄] 所昆宜耶[体媄]吏 Thời mới về nhà. Thửa con nghe xa thấy mẹ lại. Phật thuyết, 35a |