Phần giải nghĩa 耚 |
耚 bừa |
|
#F1: lỗi 耒⿰皮 bì |
◎ Như 皮 bừa
|
宛昆耚麻𫜵丐矛𤒛𥺊麥 麻𫜵乾粮 Uốn con bừa mà làm cái mâu, nấu gạo mạch mà làm can lương. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 4b |
〇 耚𡶀麻咹沐𤂬麻㕵 Bừa núi mà ăn, múc suối mà uống. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 25a |
〇 𦓿耙穊割趣翁圭 Cày bừa cấy gặt thú ông quê. Sô Nghiêu, 6a |
〇 尼辰耚𣴓尼辰𦓿溇 Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu. Lý hạng, 8b |
〇 𡗶𩅹辰默𡗶𩅹 𫯳碎𠫾耚㐌固襖𥯒 Trời mưa thì mặc trời mưa. Chồng tôi đi bừa đã có áo tơi. Nam lục, 4a |
〇 包𣇞芒現細 𣈜 𦓿耚朱𠃩穭尼招 Bao giờ mang hiện tới ngày. Cày bừa cho chín, lúa này đem gieo. Hợp thái, 10a |