Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
耗 hao
#A1: 耗 hao
◎ Giảm sút đi, tốn kém.

耗損奴蒸氣哿 精[实]

Hao tổn nô [ta, tôi] chưng khí cả tinh thực.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 9a

𦛌蟳𣈜𱥺𤉗𤈊 雪霜𣈜𱥺耗𤷱命蟡

Ruột tằm ngày một héo don. Tuyết sương ngày một hao mòn mình ve.

Truyện Kiều, 60a

〄 Khô cạn dần.

旬𦝄鈌𥒦油耗 𩈘𢠩想𩈘𢚸嗷喭𢚸

Tuần trăng khuyết đĩa dầu hao. Mặt mơ tưởng mặt, lòng ngao ngán lòng.

Truyện Kiều, 6a