Phần giải nghĩa 而 |
而 nhe |
|
#C2: 而 nhi |
◎ Đánh nhe: chạy ống mạ ở ruộng.
|
丐軸打而 旁曳 Cái trục đánh nhe phẳng dài. Ngọc âm, 30a |
◎ Tiếng cảm thán nhẹ nhàng ở cuối câu.
|
隊刘公子䀡詳 頭眉𩈘𤑟𤉜 庒而 Đòi Lưu công tử xem tường. Đầu mày cuối mặt rõ ràng chẳng nhe. Hoa tiên, 35b |