Phần giải nghĩa 耀 |
耀 dìu |
|
#C2: 耀 diệu |
◎ Dập dìu: Như 燿 dìu
|
羅𣻆溋桂牟淶𣼽 錦瀝塘花客熠耀 Là tuôn duềnh quế màu lai láng. Gấm sạch đường hoa khách dập dìu. Hồng Đức, 37b |
〇 往來官客𦒉耀 几蓮 礼𫢋𠊛𠓨白師 Vãng lai quan khách dập dìu. Kẻ lên lễ Phật, người vào bạch sư. Phan Trần, 7b |
〇 習耀才子佳人 馭車如渃襖 裙如𣑻 Dập dìu tài tử giai nhân. Ngựa xe như nước, áo quần như nêm. Truyện Kiều, 1b |