Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
翼 rực
#C2: 翼 dực
◎ Rộn rực: rạo rực, xốn xang.

庄共些衛 𢚸𠰷固𣊿遁翼

Chẳng cùng ta về, lòng lo có chiều rộn rực.

Thi diễn, 11b