English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
鳳仍惜高 鷂矣翎
Phượng những tiếc cao diều hãy liệng.
Ức Trai, 41b
〇 㐱体丐鶴淫翎𨕭空法派麻姥
Chỉn thấy cái hạc dâm [đen] liệng trên không, phấp phới mà múa.
Truyền kỳ, III, Na Sơn, 32a
〇 螉賖賖翎𧊉觥觥
Ong xa xa liệng, bướm quanh quanh vờn.
Phù dung, 10b