Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
羮 canh
#A1: 羮 canh
◎ Món ăn có nhiều nước.

咹[時]羮𩵜渚 枯刊

Ăn thời canh cá chớ khô khan.

Ức Trai, 45b

几責几求㝵 嗔㝵改𬮌朋羮㵢

Kẻ trách kẻ cầu, người xin người gửi, cửa bằng canh sôi.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 58a

𦝄羮𡌡㙁拮󰝂常例

Lưng canh đĩa muối cất đem thường lề.

Trinh thử, 8b

唏󰠲麻 挸𩵜撰羮

Hơi đâu mà kén cá chọn canh.

Giai cú, 1a

群緣挸 个𢮪羮

Còn duyên kén cá chọn canh.

Giải trào, 6a

固福𥙩特 𡞕𫅷 𣽤𫔳𣽤茄吏𤮿粓羮

Có phúc lấy được vợ già. Sạch cửa sạch nhà, lại ngọt cơm canh.

Lý hạng, 49a