Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
義 ngãi
#A2: 義 nghĩa
◎ Như 𱻊 ngãi

直𠺘𱓣𢘾灵𠸗 義它結𱻊 情𪳼匪情

Trực rằng: Chạnh nhớ linh xưa. Ngãi đà kết ngãi, tình chưa phỉ tình.

Vân Tiên, 31b

義 nghì
#A2: 義 nghĩa
◎ Như 𱞦 nghì

再生渚𢴑香誓 𫜵身𬌥馭填義竹枚

Tái sinh chửa dứt hương thề. Làm thân trâu ngựa đền nghì [ơn nghĩa] trúc mai.

Truyện Kiều, 15b

義 nghĩa
#A1: 義 nghĩa
◎ Như 𱻊 nghĩa

道尼底工𡗶坦 義意卞蒸𥒥鐄

Đạo này để trong trời đất. Nghĩa ấy bền chưng đá vàng.

Ức Trai, 33a

雙咍𥙩義共𫜵伴

Song hay lấy nghĩa cùng làm bạn.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15b

𢚸𡗶扽𱠗堆些 唒空𧖱𲀙仍丐義𱺵英㛪

Lòng trời dun dủi đôi ta. Dẫu không máu mủ nhưng cái nghĩa là anh em.

Thạch Sanh, 11a