Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
羣 còn
#C2: 羣 quần
◎ Như 存 còn

呵拯悶𪠞󰉹羣店

Há chẳng muốn đi sớm còn đêm.

Thi kinh, I, 18b

𤌋𩂟鎖𫈃花棠雙牟覩 羣淡

Khói mù tỏa cuống hoa đường, song màu đỏ còn đượm.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 37b

羕意恩𡗶㐌賭 𱜢羣固敢約泑之

Dường ấy ơn trời đã đủ. Nào còn có dám ước ao chi.

Sô Nghiêu, 6a

𢪀吏辰戒庒羣

Nghĩ lại thì giái chẳng còn.

Nam lục, 20b

〄 Tiếng tỏ ý tiếp diễn hoặc nhượng bộ.

吻羣噡𦧘噡𥸷𣈗常粓粃妾餒戾之

Vẫn còn thèm thịt thèm xôi. Ngày thường cơm tẻ thiếp nuôi lệ gì.

Trinh thử, 15b

羣 quằn
#C1: 羣 quần
◎ Quằn quặn: uốn khúc cuồn cuộn.

𬑉猫沖 沕浽沁 𧋻羣郡曲[蟒]𠰃叺㖤

Mắt mèo trong vắt nổi tăm. Rắn quằn quặn khúc, mãng nhăm nhắp hàm.

Nhị mai, 30a

羣 quẩn
#C2: 羣 quần
◎ Quẩn quanh: quay đi quay lại.

北舞珥珥 某埋 羣傾立語窖世每朝

“Bắc vũ”: nhẹ nhẹ múa may. Quẩn quanh sấp ngửa, khéo thay mọi chiều.

Ngọc âm, 51b