Phần giải nghĩa 羝 |
羝 dê |
|
#A2: 羝 đê |
◎ Vật nuôi, ăn cỏ lá, cho sữa, lông, da, thịt.
|
朋[徵]折檜羝泖沚律歇怛 Bằng chưng giết cúi [lợn, heo] dê, máu chảy suốt [khắp] hết đất. Phật thuyết, 17b |
〇 羝羊羝特孟世 旭 饒僚簉吏咍默𧤂 “Đê dương”: dê đực mạnh thay. Húc nhau leo giậu lại hay mắc sừng. Ngọc âm, 55b |
〇 蒸襖𤿦羝𡮈 羝𱜝寬 台世寬台世 Chưng áo da dê nhỏ dê lớn. Khoan thai thay, khoan thai thay. Thi kinh, I, 20a |
〇 𤏦𪺇𱙘割𦋦威 𤞺扒塢𬷤𤞻 𲃪弹羝 Khét lè bà-cắt ra uy. Cáo bắt ổ gà, hùm đuổi đàn dê. Thiên Nam, 45a |
〇 𱱇戈𨁪𤟛唐羝 𪀄呌猿呴𦊛皮渃[𡽫] Trải qua dấu thỏ đàng (đường) dê. Chim kêu vượn hú, tư bề nước non. Vân Tiên, 7a |
〇 𠊛麻無礼恪夷弹羝 Người mà vô lễ khác gì đàn dê. Nam lục, 35b |
〇 碎群於吏䀡羝㭉𧤁 Tôi còn ở lại xem dê mọc sừng. Lý hạng B, 147a |