Phần giải nghĩa 经 |
经 kinh |
|
#A1: 經 → 经 kinh |
◎ Sách chép giáo lý cơ bản của các tôn giáo (Phật, Nho, v.v…)
|
庄咍福𱜢特及经尼 Chẳng hay phúc nào được gặp kinh này. Phật thuyết, 43b |
〇 柴訥麻讀经坤 𦤾句 讀吨喂𠶚𱕧啊 Thầy dốt mà đọc kinh khôn. Đến câu đọc dồn “ối ả ì a”. Lý hạng, 14a |