Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
繞 nghèo
#C2: 繞 nhiêu
◎ Như 𧹅 nghèo

裊盎那繞𱾮 時𱒁弄恨結

Nẻo ang nạ nghèo ngặt, thời ra lòng giận ghét.

Phật thuyết, 22a

繞 nhiễu
#A1: 繞 nhiễu
◎ Vờn quanh, lượn vòng.

石壁𩄲篭窒秀清 江流𧍰繞添奇異

Thạch bích mây lồng rất tú thanh. Giang lưu rồng nhiễu thêm kỳ dị.

Bách vịnh, 17b

#C1: 繞 nhiễu
◎ Hàng tơ lụa, dệt mỏng.

紅素繞色堵連 白素繞壮式印移移

“Hồng tố”: nhiễu sắc đỏ trơn. “Bạch tố”: nhiễu trắng thức in dầy dầy.

Ngọc âm, 22a

繞花𧺃 繞花𤽸

Nhiễu hoa đỏ. Nhiễu hoa trắng.

Nam ngữ, 38a

繞 thêu
#F2: mịch 糸⿰燒 → 堯 thiêu
◎ Như 絩 thêu

固沔噲翠花洋 𡗶繞式玉春粧牟紅

Có miền gọi Thúy Hoa dương. Trời thêu thức ngọc, xuân trang màu hồng.

Sơ kính, 12b

𡛔辰𦂾錦繞花 欺𠓨更𦀻欺𫥨繞𬗰

Gái thì dệt gấm thêu hoa. Khi vào canh cửi, khi ra thêu thùa.

Hợp thái, 2a

固𧞣繞桃固𧚟領深

Có yếm thêu đào, có váy lĩnh thâm.

Lý hạng B, 149a