Phần giải nghĩa 繘 |
繘 quất |
|
#F2: mịch 糸⿰矞 duật |
◎ Quanh quất: loanh quanh, vòng vèo.
|
昂𢀨仙跡𧵆𧵆 渃𡽫縈繘饒分有情 Ngang sang Tiên Tích gần gần. Nước non quanh quất nhiều phen hữu tình. Trịnh Cương, 5a |
〇 典蔑准墻壁縈繘 殿茹嚴瀋 Đến một chốn tường vách quanh quất, điện nhà nghiêm thẳm. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 6b |
繘 quýt |
|
#F2: mịch 糸⿰橘 → 矞 quất |
◎ Quấn quýt: xoắn xuýt, gắn bó cùng nhau.
|
堆些如體𡥵螉 𡥵𡥵繘𡥵𥪝𡥵外 Đôi ta như thể con ong. Con quấn con quýt con trong con ngoài. Lý hạng B, 102b |