English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
怒𠱾妸織払牛 典𦝄秋吏𢫣梂 戈滝
Nọ thời ả Chức [Chức nữ: nàng dệt cửi → tên riêng] chàng Ngâu [Ngưu lang: chàng chăn trâu → tên riêng]. Đến trăng thu lại bắc cầu qua sông.
Chinh phụ, 25a