Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
繓 tói
#F2: mịch 糸⿰最 tối
◎ Lòi tói: xích sắt, dây trói, dây chằng.

吏遣𫃚䋘繓[鉄]哿喡𠇮 麻󰝡[多]觥廊朱丑虎

Lại khiến buộc lòi tói sắt cả và [khắp] mình mà đem đi quanh làng cho xấu hổ.

Ông Thánh, 4b

繓 trói
#F2: mịch 糸⿰最 tối
◎ Như 𬗔 trói

𫥨扒𥙩𦓡繓奴吏 󰝂 呈𱙘䀡𱙘𠰺𫜵牢

Ra bắt lấy mà trói nó lại. Đem trình bà xem bà dạy làm sao.

Ô Lôi, 10b

繓 túi
#F2: mịch 糸⿰最 tối
◎ Như 碎 túi

𫔮董䁀撑扛梞竹 逐 绳童抶繓乾坤

Nhàn đủng đỉnh xênh xang gậy trúc. Giục thằng đồng thắt túi càn khôn.

Ca trù, 10a